Bài Tập Điền Từ Tiếng Anh Lớp 5 (Từ A Đến Z)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn mẹo làm và tổng hợp bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5 cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Xem video KISS English hướng dẫn cách ghi nhớ 12 thì tiếng Anh hiệu quả, dễ nhớ. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:
Bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5 là dạng bài thường gặp trong các đề kiểm tra. Vậy làm thế nào để làm chính xác dạng bài tập này, tìm nguồn luyện tập ở đâu? Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn mẹo làm và cung cấp đa dạng các bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5. Hãy theo dõi nhé!
Nội dung:
Cách Làm Bài Tập Điền Từ Chính Xác
Các bước
Để làm dạng bài điền từ tiếng Anh vào đoạn văn (hay còn gọi là dạng bài đục lỗ) tốt, bạn có thể tham khảo các bước làm bài sau:
1. Đọc lướt để nắm được nội dung chính của câu/bài đọc
2. Xác định đáp án theo tiêu chí: phù hợp về từ loại, phù hợp với thì, cấu trúc câu, hợp về nghĩa.
Lưu ý: nếu bạn cảm thấy còn yếu ở dạng bài này, khi luyện tập cần lựa chọn nguồn có giải thích chi tiết để bạn hiểu nhanh hơn hoặc bạn cần tra kỹ/hỏi thầy cô, bạn bè để hiểu rõ hơn, nhớ lâu hơn.
Kiến thức
Kiến thức cần nắm để làm tốt dạng bài này:
– Ngữ pháp
+Vị trí của các từ loại trong câu
+Thì của động từ
+Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều
+Mạo từ
– Từ vựng các chủ đề trong sách giáo khoa và mở rộng
– Liên từ, trạng từ liên kết
– Giới từ, cụm động từ
+Giới từ chỉ thời gian
+Giới từ chỉ nơi chốn
+Các cụm động từ thường gặp
Dưới đây là tài liệu ôn tập tiếng Anh theo từng Unit bao gồm từ vựng, ngữ pháp và bài tập cực hay, mời bạn tham khảo.
Link download: https://drive.google.com/drive/folders/10jkSc98wGaQvZZUYd_u3d1qgoUCZ9Fsm
Bài Tập Điền Từ Tiếng Anh Lớp 5 Cơ Bản
Ex 1. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. Every morning, Thu (get) …………… up at 6. She (have) …………… breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) …………… her teeth. She (go) …………… to school at 6.30. She (have) …………… lunch at 11. 30 at school.
2. We (watch) …………… television every evening.
3. I (do) …………… my homework every afternoon.
4. Mai and Lan (play) …………… games after school.
5. Vy (listen) …………… to music every night.
Đáp án
1 – gets/wakes – has – brushes – goes; 2 – watch; 3 – do; 4 – play; 5 – listens
Ex2. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. I ________________ a student in Le Quy Don primary school. (be)
2. Last weekend, we ______________ to Nha Trang. (go)
3. Nga, Lien and Minh ____________ lunch together at the school. (now have)
4. Dung ____________ noodles for breakfast yesterday. (have)
5. I _____________ in Hanoi city, I lives in Thai Binh province. (not live)
Đáp án
1 – am; 2 – went; 3 – are now having; 4 – had; 5 – don’t live
Ex3. Điền từ thích hợp vào đoạn văn
with; went; does; songs; how;
1. Nam often………morning exercise.
2. After school, he does his homework ………his classmates.
3. ………….did you get there? – by coach
4. I ………..to the theatre last night with my parents.
5. They sang English………… beautifully.
Đáp án
1 – does; 2 – with; 3 – How; 4 – went; 5 – songs;
Ex4. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn
map; desks; classroom; globe
My classroom
Hello. My name is Lien. I’m from (0) Viet Nam. This is my (1)………………It is large and nice. There are 30 (2)………………….and chairs. There is a green board on the wall. There is a (3)……………. of Viet Nam. There is also a(4) ………….We are very happy in my classroom.
Đáp án
1 – classroom; 2 – desks; 3 – map; 4 – globe
Ex5. Điền từ thích hợp hoàn thành đoạn văn
cities city mountain village Tower floor hometown address
1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.
Đáp án
1 – city; 2 – village; 3 – floor; 4 – Tower; 5 – cities; 6 – address; 7 – mountain; 8 – hometown
Ex6. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
1. In the early 1800s, only Britain (go)_________ through the industrial revolution.
2. My wife and I (travel)___________ to Mexico by air last summer.
3. Jane (be)_________ here since last week.
4. I (never see)___________ anyone more punctual than your brother.
5. His father (die)__________ of cancer at the age of 60.
6. you (hear)__________ the wind? It (blow)_________ very strongly tonight.
Đáp án
1. went ; 2. traveleda; 3. has been;
4. have never seen ; 5. died; 6. Do you hear / is blowing;
Ex7. Đọc đoạn văn và điền từ thích hợp
My name is Simon and I have a dog called Star. Yesterday, he waited for me in the cupboard when it rained. I opened the cupboard and he was there. He was a big and friendly dog. I laughed at him and took him out of the cupboard to the garden. Then we played happily in the garden.
1. Simon’s dog is ______.
2. Star waited Simon in the _____ when it ________.
3. Star was a ____ and _____ dog.
4. They played ________ in ____________
Đáp án
1. Simon’s dog is __Start____.
2. Star waited Simon in the ___cupboard__ when it ___rained_____.
3. Star was a __big__ and ___friendly__ dog.
4. They played ___happily_____ in _____the garden_______
Ex8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. Nam …………… soccer every day.
2. She …………… to school …………… the morning.
3. We …………… English on Monday.
4. There …………… forty students in my class.
5. Thu …………… up at five o’clock.
6. She …………… her teeth after breakfast.
7. My Mom …………… up at five o’clock.
8. I live …………… a village.
9. My class is …………… second floor.
10. Which class is he ……………?
Đáp án
1 – plays; 2 – goes – on; 3 – have; 4 – are; 5 – gets/wakes; 6 – brushes; 7 – gets/wakes; 8 – in; 9 – in; 10 – in
Lời Kết
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp đến bạn kiến thức và nguồn bài tập hữu ích trong dạng bài tập điền từ tiếng Anh lớp 5. Tham khảo các bài viết chia sẻ kiến thức bổ ích khác từ KISS English ngay dưới đây bạn nhé! Chúc bạn học tốt!