Bài Tập Tiếng Anh 10 Câu Điều Kiện (Tổng Hợp)
Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp bài tập tiếng Anh 10 câu điều kiện cực hay. Hãy theo dõi nhé!
Trước tiên, hãy XEM KỸ video Câu Điều Kiện Loại 1 trong tiếng Anh:
Video công thức, cách dùng câu điều kiện loại 1 | Ms Thuỷ KISS English
Câu điều kiện trong tiếng Anh là phần kiến thức vô cùng gần gũi, quen thuộc. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn lý thuyết, bài tập tiếng Anh 10 câu điều kiện siêu hay. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh
Câu điều kiện dùng để diễn đạt, giải thích về một sự việc nào đó có thể xảy ra khi điều kiện nói đến xảy ra.
Trong tiếng Anh có tất cả 5 loại câu điều kiện bao gồm điều kiện loại 0, loại 1, loại 2, loại 3, loại hỗn hợp. Nếu bạn mới bắt đầu tìm hiểu về câu điều kiện tiếng Anh thì có thể tham khảo trước 3 loại câu điều kiện: loại 1, 2 và 3.
Tóm tắt:
Câu điều kiện | Cách dùng | Cấu trúc | Ví dụ |
Loại 1 | Diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hay tương lai về kết của sự việc đó. | If + S + V Hiện tại đơn, S + V Tương lai đơn | If I have time, I will watch that film. |
Loại 2 | Diễn tả những sự việc không xảy ra ở hiện tại, những tình huống không có thật và giả định kết quả nếu chúng xảy ra. | If + S + V Quá khứ đơn/were, S +would/could/might +V nguyên thể/be V-ing. | If I had a lot of money, I would travel around the world. |
Loại 3 | Diễn tả những sự việc không xảy ra trong quá khứ và kết quả giả định nếu nó xảy ra. | If + S + V Hiện tại đơn, S + would/could/might V hiện tại hoàn thành. | If it hadn’t rained, she would have gone to the beach. |
Để tham khảo chi tiết cấu trúc, cách dùng các loại câu điều kiện trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây:
Bài Tập Tiếng Anh 10 Câu Điều Kiện
Bài Tập Câu Điều Kiện Trong Tiếng Anh
Bài 1.
a, Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 1
- If I (study), I (pass) the exams.
- If the sun (shine), we (walk) into town.
- If he (have) a temperature, he (see) the doctor.
- If my friends (come), I (be) very happy.
- If she (earn) a lot of money, she (fly) to New York.
- If we (travel) to Hanoi, we (visit) the museums.
b, Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 2
1. If I (come) home earlier, I (prepare) dinner.
2. If we (live) in HCMC, my boyfriend (visit) us.
3. If Tung and Thanh (be) older, they (play) in our football team.
4. If he (be) my friend, I (invite) him to my birthday party.
5. If Xuan (study) harder, she (be) better at school.
c, Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc với câu điều kiện loại 3
If the weather (be) nice, they (play) football.
If we (go) to a good restaurant, we (have) a better dinner.
If An (learn) more words, he (write) a good report.
If the boys (take) the bus to school, they (arrive) on time.
If the teacher (explain) the homework, I (do) it.
Đáp án
a,
1. study/will pass
2. shines/will walk
3. has/must see
4. come/will be
5. earns/will fly
b,
1. came/would prepare
2. lived/would visit
3. were/would play
4. were/would invite
5. studied/would be
c,
1. had been/could have played
2. had gone/would have had
3. had learnt/could have written
4. had taken/could have arrived
5. had explained/could have done
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc.
1. If they (listen) carefully, they might hear the woodpecker.
2. If I had lain down on the sofa, I (fall) asleep.
3. Ngoc could have worked as a model if she (be) taller.
4. The soil (not/dry out) if you water the plants regularly.
5. If you (give) the young boy this stick, he’d hurt himself.
6. We (not/take) the wrong tram if Dzung had asked the policewoman.
7. If the cat hides in the tree, the dog (not/find) it.
8. The students would have solved the problem if they (use) their textbooks.
9. If he washed his feet more often, his girlfriend (visit) him more often.
10. Manh (read) the newspaper if he went by train.
Đáp án
1. listened;
2. could have fallen;
3. had been;
4. won’t dry out;
5. gave;
6. wouldn’t have taken;
7. won’t find;
8. had used;
9. would visit;
10. would read
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn’t
B. hadn’t been
C. wouldn’t be
D. wasn’t
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn’t have been
B. would have been
C. wouldn’t be
D. would be
3. If I _____, I would express my feelings.
A. were asked
B. would ask
C. had been asked
D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done
B. she had done
C. she does
D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole
B. have stolen
C. were to steal
D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been/ hadn’t lied
B. would be/ didn’t lie
C. will be/ don’t lie
D. would be/ hadn’t lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest
B. invested
C. had invested
D. invests
8. She wouldn’t have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise
B. won’t advise
C. hadn’t advised
D. didn’t advise
9. If the tree hadn’t been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed
B. climb
C. is climbing
D. climbed
10. If the wall weren’t so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed
B. could climb
C. is climbing
D. climb
11. If I _____ her phone number, I _____ her last night
A. had known/ could have phoned
B. knew/ would have phoned
C. know/ can phone
D. knew/ could phone
12. If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells
B. told
C. had told
D. would tell
13. If you press that button what _____?
A. would happen
B. would have happened
C. will happen
D. happen
14. She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
A. had realized/ would stop
B. realized/ could have stopped
C. has realized/ stopped
D. had realized/ would have stopped
15. I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
A. stop
B. had stopped
C. will stop
D. stopped
Đáp án
1 – B | 2 – A | 3 – A | 4 – B | 5 – D | 6 – A | 7 – B | 8 – C | 9 – A | 10 – B |
11 – A | 12 – B | 13 – C | 14 – D | 15 – A |
Bài 4. Chuyển sang câu điều kiện có đáp án.
1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→ If you don’t keep silent, you will wake the baby up.
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If………………………………………..….…….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→If………………………………………..….……..
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………….………..
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If …………………………………….……..…….……
6. Susan felt sick because she ate four cream cakes.
→……………………………………………..……
7. Without this treatment, the patient would have died.
→……………………………………….….……
8. He lost his job because he was late every day.
→………………………………………………………
9. Peter is fat because he eats so many chips.
→…………………………………………………………..
10. Robert got a bad cough because he started smoking cigarettes.
→………………………………..…..
Đáp án
2. If you keep talking, you won’t understand the lesson.
3. If I know her number, I will ring her up.
4. If I know the answer, I will tell you.
5. If we had had a map, we wouldn’t have gotten lost.
6. If Susan hadn’t eaten four cream cakes, she wouldn’t have felt sick.
7. If we hadn’t had this treatment, the patient would have died.
8. If he hadn’t been late every day, he wouldn’t have lost his job.
9. If Peter ate less chips, he wouldn’t be fat.
10. If Robert hadn’t started smoking cigarettes, he wouldn’t have got a bad cough.
Download Bài Tập Tiếng Anh 10 Câu Điều Kiện
Để có thể luyện tập nhiều hơn về câu điều kiện, bạn có thể tải tài liệu dưới đây để tiện theo dõi và ôn tập nhé!
Link download 1:
https://drive.google.com/file/d/1zyhoEIPk34BscgIhpyXoxaix_0zXMsEw/view?usp=sharing
Link download 2:
Link download 3:
https://drive.google.com/file/d/17pe1FHpzYMtgEkIbf06et_N7IHJiJcPZ/view?usp=sharing
Lời Kết
Hy vọng nguồn tổng hợp bài tập tiếng Anh 10 câu điều kiện trên sẽ giúp bạn có đa dạng nguồn tài liệu để ôn tập chủ điểm kiến thức này. Chúc bạn học tốt.
Xem ngay video So Sánh Hơn trong tiếng Anh:
Video công thức, cách dùng So Sánh Hơn trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English