Tên Ở Nhà Cho Bé Gái Bằng Tiếng Anh Hay Nhất
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn về tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Xem video của KISS English về cách học từ vựng tiếng Anh siêu tốc nhớ lâu tại đây nhé.
Dùng tiếng Anh để đặt tên ở nhà cho bé đang dần trở nên phổ biến hơn. Tên tiếng Anh gọi lên nghe ngộ nghĩnh, đáng yêu và thường ít “đụng hàng”. Vậy các bạn đã biết nên đặt tên nào cho thật hay chưa? Trong bài viết ngày hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn về tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa.
Nội dung:
Tên Ở Nhà Cho Bé Gái Bằng Tiếng Anh Niềm Vui, Hy Vọng
Alethea: Sự thật
Verity: Điều đúng đắn
Fidelia: Niềm tin
Viva/Vivian: Sự sống, sống động
Zelda: Hạnh phúc
Winifred: Niềm vui và hoà bình
Grainne: Tình yêu
Giselle: Lời thề
Kernza: Tình yêu, sự trìu mến
Amity: Tình bạn
Ermintrude: Sự yêu thương trọn vẹn
Edna: Niềm vui
Farah: Niềm vui, sự hào hứng
Esperanza: Hy vọng
Oralie: Ánh sáng đời tôi
Letitia: Niềm vui
Philomena: Tình yêu quý sâu sắc
Oralie: Ánh dương toả sáng
Vera: Niềm tin, hy vọng
Tên Ở Nhà Cho Bé Gái Bằng Tiếng Anh Cao Quý, Giàu Sang
Elysia: Được ban phát, chúc phước
Adela/Adele: Sự cao quý
Genevieve: Tiểu thư, phu nhân của mọi người
Florence: Tương lai nở rộ, thịnh vượng
Gwyneth: Sự may mắn, hạnh phúc
Gladys: Công chúa
Almira: Công nương kiều diễm
Felicity: Vận may tốt lành
Ariadne/Arianne: Rất cao quý, thánh thiện
Alva: Sự cao quý, cao thượng
Donna: Tiểu thư
Cleopatra: Vinh quang của cha, cũng là tên của một nữ hoàng Ai Cập
Helga: Được ban phước
Elfleda: Mỹ nhân cao quý
Adelaide/ Adelia: Người phụ nữ có xuất thân cao quý
Helga: Được ban phước
Milcah: Nữ hoàng
Hypatia: Cao (quý) nhất
Odette/Odile: Sự giàu có
Mirabel: Tuyệt vời
Orla: Công chúa tóc vàng
Ladonna: Tiểu thư
Phoebe: Toả sáng
Pandora: Được ban phước (trời phú) toàn diện
Xavia: Toả sáng
Rowena: Danh tiếng, niềm vui
Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn
Martha: Quý cô, tiểu thư
Olwen: Mang lại may mắn, sung túc
Tên Ở Nhà Cho Bé Gái Bằng Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất
Theo tháng sinh
Tháng 1: Jan, Janny.
Tháng 2: Fer, Febie.
Tháng 3: Mar, March.
Tháng 4: Apr, Apple.
Tháng 5: May, Mei.
Tháng 6: Jun, Junnie.
Tháng 7: July, Joli.
Tháng 8: Aug, Agus.
Tháng 9: Sep, Joseph.
Tháng 10: Oct, Otto.
Tháng 11: Nov, Novie.
Tháng 12: Dec, Dede
Theo cung hoàng đạo
Cung Bạch Dương: Aries, Ari.
Cung Kim Ngưu: Taurus, Taro.
Cung Song Tử: Gemini, Geni.
Cung Sư Tử: Leo.
Cung Xử Nữ: Virgo, Vic.
Cung Thiên Bình: Libra, Lira.
Cung Bọ Cạp: Scorpion, Scopy.
Cung Nhân Mã: Sagi.
Cung Ma Kết: Cap, Capny.
Cung Bảo Bình: Aqua.
Cung Song Ngư: Pissy.
Cung cự giải: Crab.
Theo đá quý
Diamond: viên kim cương
Gemma: viên ngọc quý
Ruby: viên hồng ngọc
Pearl: viên ngọc trai
Kiera: cô gái tóc đen huyền
Melanie: đen
Margaret: viên ngọc lấp lánh
Theo thiên nhiên
Alida: Chú chim nhỏ
Azure: Bầu trời xanh
Aurora: Bình minh
Anthea: Như hoa
Calantha: Hoa nở rộ
Azura: Bầu trời xanh
Iris: Hoa diên vĩ, cầu vồng
Esther: Ngôi sao
Rosa: đoá hồng
Lily: Hoa huệ tây
Selena: Mặt trăng, nguyệt
Rosabella: Đoá hồng xinh đẹp
Jasmine: Hoa nhài thanh khiết
Violet: Hoa màu tím thơ mộng
Roxana: Ánh sáng, bình minh
Layla: Màn đêm
Sterling: Ngôi sao nhỏ
Stella: Vì sao, tinh tú
Elain: Chú hươu con
Eirlys: Hạt tuyết
Lolanthe: Đoá hoa tím
Heulwen: Ánh mặt trời
Flora: Hoa, đoá hoa
Daisy: Hoa cúc dại
Maris: Ngôi sao của biển cả
Lucasta: Ánh sáng thuần khiết
Oriana: Bình minh
Muriel: Biển cả sáng ngời
Selina: Mặt trăng
Phedra: Ánh sáng
Ciara: Đêm tối
Stella: Vì sao
Edana: Lửa, ngọn lửa
Ciara: Đêm tối
Jena: Chú chim nhỏ
Eira: Tuyết
Jocasta: Mặt trăng sáng ngời
Lời Kết
Trên đây là tất cả những cái tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp với bạn. Mong bạn sẽ tìm được một cái tên phù hợp và ưng ý.