Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất (Tổng Hợp)
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp từ vựng, mẫu câu tiếng Anh trong nhà máy sản xuất cực chi tiết. Hãy theo dõi nhé!
Xem video KISS hướng dẫn luyện nói tiếng Anh giao tiếp hiệu quả. Bấm nút Play để xem ngay:
Ngày nay, hội nhập quốc tế sâu rộng, sử dụng tiếng Anh trong công việc ngày cảng phổ biến. Nếu bạn làm việc trong nhà máy yêu cầu sử dụng tiếng Anh nhưng bạn chưa tự tin với khả năng ngoại ngữ của mình thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng, mẫu câu tiếng Anh trong nhà máy sản xuất cực chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
40 Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất Thông Dụng
- Với các từ vựng dưới đây, bạn có thể chia nhỏ để nạp từ mới vào hằng ngày, đồng thời ôn tập thường xuyên. Đặc biệt, trong công việc, nếu bạn bắt gặp từ/cụm từ nào chưa hiểu, hãy tìm hiểu, note lại và bổ sung vào sổ ghi từ vựng của mình nhé!
- Tùy vào ngành sản xuất (ô tô, thực phẩm, may mặc,…) sẽ có từ vựng chuyên sâu chi tiết. Dưới đây là hơn 40 từ vựng phổ biến có thể thấy ở tất cả các ngành sản xuất:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Factory | /ˈfæktəri/ | Nhà máy, xưởng sản xuất |
Factory act | /ˈfæktəri ækt/ | Quy định nhà máy |
Factory worker | /ˈfæktəri ˈwɜːkə/ | Công nhân nhà máy |
Factory layout | /ˈfæktəri ˈleɪaʊt/ | Bố trí, sắp xếp nhà máy |
Factory automation | /ˈfæktəri ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/ | Tự động hóa nhà máy/xưởng sản xuất |
Production | /prəˈdʌkʃən/ | Sản xuất |
Go into/out of production | /gəʊ ˈɪntuː / aʊt ɒv prəˈdʌkʃən/ | Bắt đầu/ngừng sản xuất |
Production process | /prəˈdʌkʃən ˈprəʊsɛs/ | Quy trình sản xuất |
Production step | /prəˈdʌkʃən stɛp/ | Bước, công đoạn sản xuất |
Master production schedule | /ˈmɑːstə prəˈdʌkʃən ˈʃɛdjuːl/ | Kế hoạch sản xuất tổng thể |
Production line | /prəˈdʌkʃən laɪn/ | Dây chuyền sản xuất |
Production equipment | /prəˈdʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị sản xuất |
Production manager | /prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤə/ | Trưởng phòng sản xuất |
Supervisor | /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ | Người giám sát |
Manufacture | /ˌmænjʊˈfækʧə/ | Chế tạo, sản xuất |
Wholesale manufacture | /ˈhəʊlseɪl ˌmænjʊˈfækʧə/ | Sản xuất hàng loạt |
Manufacture order | /ˌmænjʊˈfækʧər ˈɔːdə/ | Lệnh sản xuất |
Manufacturing budget | /ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˈbʌʤɪt/ | Ngân sách sản xuất |
Manufacturing cycle | /mænjʊˈfækʧərɪŋ ˈsaɪkl/ | Chu kỳ sản xuất |
Equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị, dụng cụ |
Automated equipment | /ˈɔːtəmeɪtɪd ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị tự động hóa |
Stand-by equipment | /ˈstændbaɪ ɪˈkwɪpmənt/ | Thiết bị dự phòng |
Product | /ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm |
Semi- finished product | /ˈsɛmi– ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt / | Bán thành phẩm |
Intermediate product | /ˌɪntəˈmiːdiət ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm trung gian |
Secondary product | /ˈsɛkəndəri ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm phụ |
Substandard product | /ˌsʌbˈstændəd ˈprɒdʌkt/ | Phế phẩm |
Canned product | /kænd ˈprɒdʌkt/ | Sản phẩm đồ hộp |
Quality | /ˈkwɒlɪti/ | Chất lượng |
Actual quality | /ˈækʧʊəl ˈkwɒlɪti/ | Chất lượng thực tế |
Quality control department | /ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng kiểm tra quản lý chất lượng |
Quality standards | /ˈkwɒlɪti ˈstændədz / | Tiêu chuẩn chất lượng |
Inventory | /ˈɪnvəntri/ | Hàng tồn kho |
Inventory control | /ˈɪnvəntri kənˈtrəʊl/ | Kiểm kê hàng tồn kho |
Inventory records | /ˈɪnvəntri ˈrɛkɔːdz/ | Biên bản kiểm kê hàng tồn kho |
Inventory variation | /ˈɪnvəntri ˌveərɪˈeɪʃən/ | Biến động hàng tồn kho |
Period inventor | /ˈpɪərɪəd ɪnˈvɛntə/ | Kiểm kê tồn kho định kỳ |
Ending inventory | /ˈɛndɪŋ ˈɪnvəntri/ | Kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ |
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Nhà Máy Đơn Giản
Mẫu câu khi tham quan nhà máy sản xuất
- Let me show you around the factory. Để tôi dẫn bạn đi thăm 1 vòng quanh nhà máy sản xuất.
- The whole factory line is automatic, so it produces high-quality, high-productivity mass products. Toàn bộ dây chuyền nhà máy đều là tự động, vì vậy cho ra sản phẩm hàng loạt đạt chuẩn, năng suất cao.
- The production line is imported from Germany. Workers will be trained on how to check and operate the system thoroughly before working. Dây chuyền sản xuất được nhập khẩu từ Đức. Công nhân sẽ được đào tạo cách kiểm tra, vận hành hệ thống kỹ lưỡng trước khi làm việc.
Khi hỏi về công việc
- How many hours do I work each day? Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?
- During the system operation, if there is a problem, who should I contact? Trong quá trình vận hành hệ thống, nếu xảy ra vấn đề gì, tôi cần liên hệ với ai?
Xin nghỉ phép
- I’m sorry, wouldn’t it be possible for me to take this Saturday afternoon off because I have a family matter? Tôi xin lỗi, tôi có một chút công việc gia đình vào chiều thứ 7, tôi có thể nghỉ buổi làm đó không?
- I’m sorry, I think I may not be able to work tomorrow as I’m not feeling well right now. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi không thể làm việc ngày mai, tôi cảm thấy không khỏe cho lắm.
- Excuse me. May I ask for tomorrow morning off? I’m not feeling well right now. I need to see a doctor tomorrow. Xin lỗi, tôi có thể xin phép nghỉ sáng mai không ạ? Tôi đang cảm thấy không khỏe. Tôi cần đi khám vào ngày mai
Download Từ Vựng Tiếng Anh Trong Nhà Máy Sản Xuất PDF
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh một số ngành sản xuất. Bạn có thể lưu về để tìm hiểu nhé!
- Ngành ô tô:
Link download:
https://drive.google.com/drive/folders/1YWyU-vcm4Eb_ouCf229qQtAPylowr87c
- Ngành may mặc:
Link download: http://www.mediafire.com/file/hzfe7pmfb33bf9s/Bang_tu_vung_tieng_anh_chuyen_nganh_may_mac_-_Aroma.docx/file
- Ngành cơ khí:
Link download:
https://docs.google.com/document/d/1OaaKIm08nCQYYzNVD-Ok0L5gGlbnpUQtJ-K7mefiL0M/edit
- Điện:
Link download:
- Điện tử:
Link download:
https://drive.google.com/file/d/1OmwEnFblRZdzCGazZ60RA52vJ0IIFquI/view
Lời Kết
Hy vọng bài chia sẻ này của KISS English sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiếng Anh trong nhà máy sản xuất. Hãy kiên trì luyện tập và bổ sung kiến thức hàng ngày để có thể làm chủ tiếng Anh mọi chủ đề bạn nha! Chúc bạn thành công!