Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Thông Dụng 2022
Video bên dưới, Thuỷ hướng dẫn bạn cách học động từ bất quy tắc Tiếng Anh thông dụng chuẩn xác nhất. Xem ngay nhé!
Xem video: Mẹo ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất!
Khi học về thì quá khứ và thì hoàn thành, chắc chắn chúng ta không thể bỏ qua việc ghi nhớ các động từ bất quy tắc. Tuy nhiên, làm thế nào để ghi nhớ đầy đủ và dễ dàng các động từ bất quy tắc thì không phải ai cũng biết. Trong bài viết này, KISS ENGLISH sẽ hướng dẫn bạn cách học các dộng từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất.
1. Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Là Gì?
Như chúng ta đã biết, khi động từ ở dạng quá khứ hay phân từ hai, nó sẽ được chia bằng cách thêm “ed” vào.
Ví dụ: Stay -> Stayed; Love -> Loved; Close -> Closed;…
Tuy nhiên, không phải động từ nào cũng áp dụng cách này để chia thì.
Ví dụ: Take -> Took -> Taken; cut -> cut -> cut;…
Những động từ như vậy được gọi là động từ bất quy tắc.
Để dễ tiếp cận hơn, chúng ta có các kí hiệu sau với 3 dạng của động từ (V):
V1: Động từ nguyên thể
V2: Động từ thể quá khứ
V3: Động từ thể quá khứ phân từ hai
2. Cách Ghi Nhớ Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Hiệu Quả
Để tiếp cận với động từ bất quy tắc nhanh và hiệu quả hơn, bạn nên kết hợp những cách sau đây:
- Nắm chắc các quy tắc chuyển đổi động từ bất quy tắc Tiếng Anh.
- Làm nhiều bài tập liên quan đến chia thì quá khứ hay phân từ. Ban đầu, bạn có thể dùng bảng động từ bất quy tắc Tiếng Anh để tra cứu, sau đó, dần thoát ly ra khỏi bảng tra để nhớ.
Bạn có thể tham khảo bài tập chia động từ quá khứ và phân từ dưới đây:
- Đặt câu thực hành với mỗi từ học được với 3 dạng của động từ. Cách này vừa giúp bạn nhớ được dạng đúng của động từ, vừa có cơ hội thực hành kĩ năng viết và nói của mình.
Ví dụ: I go walking everyday.
Yesterday, I went walking with my mom.
I haven’t gone walking for a long time.
- Lưu ý: không nên học thuộc vẹt bảng động từ bất quy tắc Tiếng Anh theo các bảng liệt kê dạng alphabet bởi cách này không khoa học, nhanh gây nản và tốn rất nhiều thời gian của bạn.
3. Các Quy Tắc Chuyển Đổi Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Dễ Nhớ
Với những quy tắc dưới đây, KISS ENGLISH tin rằng, việc nhớ hơn 620 động từ bất quy tắc sẽ không còn làm khó bạn nữa.
V1 có tận cùng bằng | V2 | V3 | Ví dụ |
eed | ed | ed | V1: breed →V2: bred; V3: bred |
d | t | t | V1: send →V2: sent; V3: sent |
ay | aid | aid | V1: say →V2: said; V3: said |
ow | ew | own | V1: know →V2: knew; V3: known |
ear | ore | orn | V1: wear →V2: wore; V3: worn |
V1 có nguyên âm “i” | a | u | V1: begin →V2: began; V3: begun |
m or n | t | t | V1: Burn →V2: burnt; V3: burnt V1: Learn →V2: learnt; V3: learnt |
Dưới đây là các động từ bất quy tắc Tiếng Anh giữ nguyên ở cả V1, V2 và V3
bet | bet | bet | đặt cược |
bid | bid | bid | |
broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
cost | cost | cost | trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
hit | hit | hit | đánh |
hurt | hurt | hurt | đau, tổn thương |
let | let | let | cho phép |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
shut | shut | shut | đóng |
4. Bảng Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Thông Dụng
STT | V1 Nguyên thể -Infinite- | V2 Quá khứ -Past- | V3 Phân từ 2 – Past Participle- (P2) | Meaning -Nghĩa- |
1 | be | was/were | been | thì, là,… |
2 | become | became | become | trở thành |
3 | build | built | built | xây dựng |
4 | bring | brought | brought | mang đến |
5 | come | came | come | đến |
6 | choose | chose | chosen | lựa chọn |
7 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
8 | do | did | done | làm |
9 | drink | drank | drunk | uống |
10 | drive | drove | driven | lái xe |
11 | draw | drew | drawn | vẽ |
12 | eat | ate | eaten | ăn |
13 | fall | fell | fell | cảm thấy |
14 | feel | felt | felt | |
15 | find | found | found | tìm |
16 | fly | flew | flown | bay |
17 | get | got | got / gotten | nhận, có dược |
18 | give | gave | given | tặng |
19 | go | went | gone | đi |
20 | have | had | had | có |
21 | know | knew | known | biết |
22 | leave | left | left | rời, bỏ |
23 | make | made | made | làm, tạo |
24 | mean | meant | meant | nghĩa |
25 | put | put | put | đặt |
26 | read | read | read | đọc |
27 | ride | rode | ridden | đạp (xe), cưỡi (ngựa) |
28 | run | ran | run | chạy |
29 | say | said | said | nói |
30 | see | saw | seen | nhìn |
31 | sing | sang | sung | hát |
32 | take | took | taken | lấy, cầm, nhận được,… |
33 | teach | taught | taught | dạy |
34 | tell | told | told | nói, kể |
35 | think | thought | thought | nghĩ |
36 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
37 | shake | shook | shaken | lắc |
38 | strike | struck | struck | đánh đập |
39 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
40 | understand | understood | understood | hiểu |
41 | wake | woke/waked | woken/ waked | thức giấc |
42 | wear | wore | worn | mặc |
43 | win | won | won | chiến thắng |
44 | weep | wept | wept | khóc |
45 | write | write | write | write |
5. Download Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh PDF
Để thuận tiện hơn cho quá trình tra cứu, sử dụng động từ bất quy tắc, KISS ENGLISH gửi tặng bạn link download động từ bất quy tắc Tiếng Anh sau, mong rằng sẽ giúp ích được cho bạn đọc.
Link download tại đây
Lời kết:
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu xong về động từ bất quy tắc Tiếng Anh rồi đó. KISS ENGLISH mong rằng bài chia sẻ trên sẽ giúp ích cho các bạn ít nhiều trong hành trình khám phá Anh Ngữ của bạn. Hãy luyện tập thật nhiều để động từ bất quy tắc Tiếng Anh không còn làm khó bạn nữa nhé!