Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Trường
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn đề thi hsg tiếng anh lớp 6 cấp trường. Hãy theo dõi nhé.
Xem ngay cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học sinh giỏi tiếng Anh, các bạn cần siêng năng chăm chỉ luyện tập thật nhiều. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn đề thi hsg tiếng anh lớp 6 cấp trường. Hãy theo dõi nhé.
Đề Thi HSG Giỏi Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Trường
Đề thi
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? – I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hãy tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They like watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
– We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?………………………………………………………………..
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening………………………..
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?…………………………………………………………………..
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………………………………
5. What/ there/ front/ your house?………………………………………………………………..
6. Where/ your father/ sit/ now?……………………….……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Đáp án
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1 – A; 2 – D; 3 – C; 4 – B; 5 – A; 6 – A; 7 – C; 8 – C;
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1 – D; 2 – C; 3 – A; 4 – A; 5 – C; 6 – A; 7 – A; 8 – B;
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1 – C; 2 – D; 3 – C; 4 – B; 5 – C;
6 – D; 7 – C; 8 – C; 9 – B; 10 – B;
11 – B; 12 – C; 13 – C; 14 – B; 15 – C;
16 – B; 17 – B; 18 – A; 19 – A; 20 – D;
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)……from…… Monday (2) ……to……… Friday.
2. He lives (3)……………in……………. a house (4) ………in……… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………for………… the bus.
4. I agree (6)……with…..… you about that.
5. I like the weather (7) ……in…… June.
6. Look (8) …………at………… the picture (9) ……on………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………between………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hãy tìm và sử lại cho đúng
1 – for thành at;
2 – goes thành go;
3 – tall thành taller
4 – to go thành go;
5 – watch thành watching;
6 – with thành by;
7 – childs thành children
8 – isn’t thành doesn’t
9 – much thành many
10 – tomatos thành tomatoes
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Does Your father…………go…….. (go) to work by bike everyday?
2. We ………aren’t watching……….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……help………….. (help) your friend, Nam. She (do)…..is doing…. her homework.
4. What did you…………do….. (do) this summer vacation?
– We………visited……….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ………doesn’t have……….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often………rains……….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time does Nga get up in the morning?…….
2. You can play games in the afternoon but you must do homework in the evening……………
3. Does Lan walk or ride a bike to school?……………
4. When it is hot, we often go swimming………..
5. What are there in front of your house?………….
6. Where is your father sitting now?………
7. My class starts at seven o’clock in the morning…………
8. I don’t often go swimming with my friends…………
9. Huy is reading book and his sister is singing English song now.………
Tải Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 6 Cấp Trường
Đề 1: https://drive.google.com/file/d/14Rypx_JgtrECgfNs2lQMj3Jp8YTpmGAy/view
Đề 2: https://drive.google.com/file/d/1wZePTHZopte2gWVjWvMKaQ2c7PKzAJi-/view
40 đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6:
https://drive.google.com/file/d/1hkP1M-AH_41grW_Jo4_zpSPf4xwAhpu2/view
Bộ đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6 (2017-2018)
https://drive.google.com/file/d/1A9dHailFl6skbXAMzJMyNjFv2RvSyzNG/view
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về đề thi hsg tiếng Anh lớp 6 cấp trường mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm: