Cụm Tính Từ Trong Tiếng Anh Phổ Biến (2022)
Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cụm tính từ trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Học ngay 9 tính từ đuôi LY này nếu bạn không muốn bị “lừa”:
Nắm vững nhiều cụm tính từ trong tiếng Anh sẽ giúp cho câu nói hoặc câu viết của chúng ta trở nên phong phú hơn, lưu loát hơn. Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu về cụm tính từ trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.
Nội dung:
Cụm Tính Từ Trong Tiếng Anh Là Gì?
Tương tự ngữ pháp tiếng Việt, cụm tính từ trong tiếng Anh là 1 nhóm từ dùng để miêu tả 1 danh từ hoặc đại từ. Tính từ trong cụm tính từ có thể xuất hiện ở đầu, cuối hoặc giữa cụm từ. Tuy nhiên, điểm chung của cụm tính từ là cấu tạo gồm phần chính là tính từ và phần phụ là bổ ngữ hoặc bổ sung đi kèm.
Cấu trúc cụm tính từ: Phần phụ trước + Tính từ + Phần phụ trung tâm + Phần phụ sau, trong đó:
Phần phụ trước: thường là động từ, có thể có hoặc không.
Tính từ: có thể có 1 hoặc nhiều tính từ, các tính từ có thể cùng 1 nhóm (Opinion, Size,…)
Phần phụ trung tâm: thường là liên từ (and, but,…), có thể có hoặc không.
Phần phụ sau: thường là danh từ, đại từ, có thể có hoặc không.
Chức Năng Của Cụm Tính Từ Trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh thì cụm tính từ đảm nhiệm 2 chức năng: cụm tính từ bổ nghĩa cho một danh từ, cụm tính từ làm vị ngữ đứng ở sau linking verbs.
Cụm tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Cụm tính từ đứng phía trước danh từ nhằm cung cấp cho người đọc, người nghe những thông tin bổ sung về tính chất, đặc điểm của một danh từ.
Ví dụ: She is afraid of snakes. (Cô ấy rất sợ rắn.)
Cụm tính từ làm vị ngữ cho câu
Cụm tính từ làm vị ngữ khi tính từ đứng sau một động từ liên kết. Trong trường hợp này, cụm tính từ sẽ giúp câu văn có nghĩa hoàn chỉnh hơn.
Ví dụ: When we are in trouble, keeping a positive thinking is very difficult: Khi chúng ta gặp khó khăn, giữ một suy nghĩ tích cực là rất khó.
Các Cụm Tính Từ Trong Tiếng Anh Phổ Biến
Cụm tính từ đi với ABOUT
STT | Cụm tính từ | Ý nghĩa |
1 | To be sorry about st | lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì |
2 | To be curious about st | tò mò về cái gì |
3 | To be doublfut about st | hoài nghi về cái gì |
4 | To be enthusiastic about st | hào hứng về cái gì |
5 | To be reluctan about st (or to ) st | ngần ngại,hừng hờ với cái gì |
6 | To be uneasy about st | không thoải mái |
Cụm tính từ đi với FOR
STT | Cụm tính từ | Ý nghĩa |
7 | Anxious for, about | lo lắng |
8 | Bad for | xấu cho |
9 | Good for | tốt cho |
10 | Convenient for | thuận lợi cho… |
11 | Difficult for | khó… |
12 | Late for | trễ… |
13 | Liable for sth | có trách nhiệm về pháp lý |
14 | Dangerous for | nguy hiểm… |
15 | Famous for | nổi tiếng |
16 | Fit for | thích hợp với |
17 | Well-known for | nổi tiếng |
18 | Greedy for | tham lam… |
19 | Good for | tốt cho |
20 | Grateful for sth | biết ơn về việc… |
21 | Helpful / useful for | có ích / có lợi |
22 | Necessary for | cần thiết |
23 | Perfect for | hoàn hảo |
24 | Prepare for | chuẩn bị cho |
25 | Qualified for | có phẩm chất |
26 | Ready for sth | sẵn sàng cho việc gì |
27 | Responsible for sth | có trách nhiệm về việc gì |
28 | Suitable for | thích hợp |
29 | Sorry for | xin lỗi / lấy làm tiếc cho |
Cụm tính từ đi với in
To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in st: hồ hởi về cái gì
To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
To be involed in st: dính lứu vào cái gì
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
To be weak in st: yếu trong cái gì
Cụm tính từ đi với of
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về
Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về, mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
Cụm tính từ đi với from
To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st:bãi chức ai
To demiss sb/st from: giải tán cái gì
To draw st from st: rút cái gì
To emerge from st: nhú lên cái gì
To escape from ..: thoát ra từ cái gì
To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To suffer from: chịu đựng đau khổ
To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
To be different from st: khác về cái gì
To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
To be safe from st: an toàn trong cái gì
To be resulting from st do cái gì có kết quả
Tham khảo thêm bài viết: http://kissenglishcenter.com/500-tinh-tu-tieng-anh/
Lời Kết
Trên đây là những thông tin về cụm tính từ trong tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.
Đọc thêm:
https://vtc.vn/kiss-english-mang-den-phuong-phap-hoc-tieng-anh-khoa-hoc-hieu-qua-ar706417.html
Từ vựng tiếng Anh về MÙI thông dụng nhất: