300 Từ Tiếng Anh Thông Dụng (2022)
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 300 từ tiếng Anh thông dụng. Hãy theo dõi nhé.
Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé:
Theo thống kê của Oxford, bạn sẽ hiểu được ít nhất 95% tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường khi bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 300 từ tiếng Anh thông dụng.
Nội dung:
300 Từ Tiếng Anh Thông Dụng Oxford
abandon(v): /ə’bændən/ bỏ, từ bỏ
abandoned(adj): /ə’bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
ability(n): /ə’biliti/ khả năng, năng lực
able(adj): /’eibl/ có năng lực, có tài
unable(adj): /’ʌn’eibl/ không có năng lực, không có tài
about(adv, prep): /ə’baut/ khoảng, về
above(prep, adv): /ə’bʌv/ ở trên, lên trên
abroad(adv): /ə’brɔ:d/ ở, nước ngoài, ngoài trời
absence(n): /’æbsəns/ sự vắng mặt
absent(adj): /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ
absolute(adj): /’æbsəlu:t/ tuyệt đối, hoàn toàn
absolutely(adv): /’æbsəlu:tli/ tuyệt đối, hoàn toàn
absorb(v): /əb’sɔ:b/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn
abuse(n) (v): /ə’bju:s/ lộng hành, lạm dụng
academic(adj): /,ækə’demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm
accent(n): /’æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm
accept(v): /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận
acceptable(adj): /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận
unacceptable(adj): /’ʌnək’septəbl/ không chấp nhận đừợc
access(n): /’ækses/ lối, cửa, đường vào
accident(n): /’æksidənt/ tai nạn, rủi ro
accidental(adj): /,æksi’dentl/ tình cờ, bất ngờ
accidentally(adv): /,æksi’dentəli/ tình cờ, ngẫu nhiên
accommodation(n): /ə,kɔmə’deiʃn/ sự thích nghi, điều tiết
accompany(v): /ə’kʌmpəni/ đi theo, đi cùng, kèm theo
according to prep: /ə’kɔ:diɳ/ theo, y theo
account(n) (v): /ə’kaunt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến
accurate(adj): /’ækjurit/ đúng đắn, chính xác, xác định
accurately(adv): /’ækjuritli/ đúng đắn, chính xác
accuse(v): /ə’kju:z/ tố cáo, buộc tội, kết tội
achieve(v): /ə’tʃi:v/ đạt được, dành được
achievement(n): /ə’tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu
acid(n): /’æsid/ axit
acknowledge(v): /ək’nɔlidʤ/ công nhận, thừa nhận
acquire(v): /ə’kwaiə/ dành được, đạt được, kiếm được
across(adv), (prep): /ə’krɔs/ qua, ngang qua
act(n) (v): /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
action(n): /’ækʃn/ hành động, hành vi
active(adj): /’æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
actively(adv): /’æktivli/ tích cực
activit (n): /æk’tiviti/
actor, actress(n): /’æktə/ /’æktris/ diễn viên
actual(adj): /’æktjuəl/ thực tế, có thật
actually(adv): /’æktjuəli/ hiện nay, hiện tại
advertisement(n): /əd’və:tismənt/ quảng cáo
adapt(v): /ə’dæpt/ tra, lắp vào
add(v): /æd/ cộng, thêm vào
addition(n): /ə’diʃn/ tính cộng, phép cộng
in addition (to): thêm vào
additional(adj): /ə’diʃənl/ thêm vào, tăng thêm
address(n) (v): /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ
adequate(adj): /’ædikwit/ đầy, đầy đủ
adequately(adv): /’ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng
adjust(v): /ə’dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh
admiration(n): /,ædmə’reiʃn/ sự khâm phục,ngừời khâm phục, thán phục
admire(v): /əd’maiə/ khâm phục, thán phục
admit(v): /əd’mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp
adopt(v): /ə’dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi
adult(n) (adj): /’ædʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trưởng thành
advance(n) (v): /əd’vɑ:ns/ sự tiến bộ, tiến lên; đưa lên, đề xuất
advanced(adj): /əd’vɑ:nst/ tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
in advance: trước, sớm
advantage(n): /əb’vɑ:ntidʤ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế
take advantage of: lợi dụng
adventure(n): /əd’ventʃə/ sự phiêu lưu, mạo hiểm
advertise(v): /’ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước
advertising(n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo
advice(n): /əd’vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo
advise(v): /əd’vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo
affair(n): /ə’feə/ việc
affect(v): /ə’fekt/ làm ảnh hừởng, tác động đến
affection(n): /ə’fekʃn/ tình cảm, sự yêu mến
afford(v): /ə’fɔ:d/ có thể, có đủ khả năng, điều kiện (làm gì)
afraid(adj): /ə’freid/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ
after (prep, conj): (adv) /’ɑ:ftə/ sau, đằng sau, sau khi
afternoon(n): /’ɑ:ftə’nu:n/ buổi chiều
afterwards(adv): /’ɑ:ftəwəd/ về sau, rồi thì, sau đấy
again(adv): /ə’gen/ lại, nữa, lần nữa
against(prep): /ə’geinst/ chống lại, phản đối
age(n): /eidʤ/ tuổi
aged(adj): /’eidʤid/ độ tuổi, đi (v)
agency(n): /’eidʤənsi/ tác dụng, lực; môi giới, trung gian
agent(n): /’eidʤənt/ đại lý, tác nhân
aggressive(adj): /ə’gresiv/ xâm lược, hung hăng (US: xông lên)
ago(adv): /ə’gou/ trước đây
agree(v): /ə’gri:/ đồng ý, tán thành
agreement(n): /ə’gri:mənt/ sự đồng ý, tán thành; hiệp định, hợp đồng
ahead(adv): /ə’hed/ trước, về phía trước
aid(n) (v): /eid/ sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào
aim(n) (v): /eim/ sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào
air(n): /eə/ không khí, bầu không khí, không gian
aircraft(n): /’eəkrɑ:ft/ máy bay, khí cầu
airport(n): sân bay, phi trường
alarm(n) (v): /ə’lɑ:m/ báo động, báo nguy
alarming(adj): /ə’lɑ:miɳ/ làm lo sợ, làm hốt hoảng, làm sợ hãi
alarmed(adj) /ə’lɑ:m/ cảnh báo
alcohol(n): /’ælkəhɔl/ rượu cồn
alcoholic(adj) (n): /,ælkə’hɔlik/ rượu; người nghiện rượu
alive(adj): /ə’laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại
all det. pro(n) (adv) /ɔ:l/ tất cả
allow(v) /ə’lấu/ cho phép, để cho
all right(adj) (adv), exclamation /’ɔ:l’rait/ tốt, ổn, khỏe mạnh; được
ally(n) (v): /’æli/ nước đồng minh, liên minh; liên kết, kết thông gia
allied(adj): /ə’lấid/ liên minh, đồng minh, thông gia
almost(adv): /’ɔ:lmoust/ hầu như, gần như
alone(adj) (adv): /ə’loun/ cô đơn, một mình
along (prep, adv): /ə’lɔɳ/ dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo
alongside (prep, adv): /ə’lɔɳ’said/ sát cạnh, kế bên, dọc theo
aloud(adv): /ə’laud/ lớn tiếng, to tiếng
alphabet(n): /’ælfəbit/ bảng chữ caia, bước đầu, điều cơ bản
alphabetical(adj): /,æflə’betikl/ thuộc bảng chứ cái
alphabetically(adv): /,ælfə’betikəli/ theo thứ tự abc
already(adv): /ɔ:l’redi/ được, rồi, được rồi
also(adv): /’ɔ:lsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế
alter(v): /’ɔ:ltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi
alternative(n) (adj): /ɔ:l’tə:nətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn
alternatively(adv): như một sự lựa chọn
although conj. /ɔ:l’ðou/ mặc dù, dẫu cho
altogether(adv): /,ɔ:ltə’geðə/ hoàn toàn, hầu như; nói chung
always(adv): /’ɔ:lwəz/ luôn luôn
amaze(v): /ə’meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
amazing(adj): /ə’meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt
amazed(adj): /ə’meiz/ kinh ngạc, sửng sốt
back(n) (adj) (adv) (v): /bæk/ lưng, sau, về phía sau, trở lại
background(n): /’bækgraund/ phía sau; nền
backwards (also backward especially in NAmE) (adv) /’bækwədz/ tên riêng
backward(adj): /’bækwəd/ về phía sau, lùi lại
bacteria(n): /bæk’tiəriəm/ vi khuẩn
bad(adj): /bæd/ xấu, tồi
go bad: bẩn thỉu, thối, hỏng
badly(adv): /’bædli/ xấu, tồi
bad-tempered(adj): /’bæd’tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu
bag(n): /bæg/ bao, túi, cặp xách
baggage(n); (especially NAmE) /’bædidʤ/ hành lý
bake(v): /beik/ nung, nướng bằng lò
balance(n) (v): /’bæləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng
ball(n): /bɔ:l/ quả bóng
ban(v) (n): /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm
band(n): /bænd/ băng, đảng, nẹp
bandage(n) (v): /’bændidʤ/ dải băng; băng bó
bank(n): /bæɳk/ bờ (sông…) , đê
bar(n): /bɑ:/ quán bia rượu
bargain(n): /’bɑ:gin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán
barrier(n): /bæriə/ đặt chướng ngại vật
base(n) (v): /beis/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
based on: dựa trên
basic(adj): /’beisik/ cơ bản, cơ sở
basically(adv): /’beisikəli/ cơ bản, về cơ bản
basis(n): /’beisis/ nền tảng, cơ sở
bath(n): /bɑ:θ/ sự tắm
bathroom(n): buồng tắm, nhà vệ sinh
battery(n): /’bætəri/ pin, ắc quy
battle(n): /’bætl/ trận đ|nh, chiến thuật
can modal(v)(n) :/kæn/ có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng
cannot: không thể’
could modal(v): /kud/ có thể
cancel(v): / ́kænsəl/ hủy bỏ, xóa bỏ’
cancer(n): /’kænsə/ bệnh ung thư
candidate(n): /’kændidit/ người ứng cử, thí sinh, người dự thi
candy(n)(NAmE): / ́kændi/ kẹo
cap(n): /kæp/ mũ lưỡi trai, mũ vải
capable(of)(adj): /’keipәb(ә)l/ có tài, có năng lực; có khả năng, cả gan
capacity(n):/kə’pæsiti/ năng lực, khả năng tiếp thu, năng suất
capital(n) (adj): /ˈkæpɪtl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
captain(n):/’kæptin/ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
community(n): /kə’mju:niti/ dân chúng, nhân dân
company(n): / ́kʌmpəni/ công ty
compare(v): /kәm’peә(r)/ so sánh, đối chiếu
comparison(n): /kəm’pærisn/ sự so sánh
compete(v): /kəm’pi:t/ đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
confidently(adv): /’kɔnfidəntli/ tự tin
confine(v): /kən’fain/ giam giữ, hạn chế
confined(adj): /kən’faind/ hạn chế, giới hạn
confirm(v): /kən’fə:m/ xác nhận, chứng thực
conflict (n) (v) /(v) kənˈflɪkt ; (n)ˈkɒnflɪkt/: xung đột, va chạm; sự xung đột, sự va chạm
confront(v): /kən’frʌnt/ đối mặt, đối diện, đối chiếu
confuse (v): làm lộn xộn, xáo trộn
confusing(adj): /kən’fju:ziη/ khó hiểu, gây bối rối
confused(adj): /kən’fju:zd/ bối rối, lúng túng, ngượng
confusion(n): /kən’fju:ʒn/ sự lộn xộn, sự rối loạn
congratulations(n): /kən,grætju’lei∫n/ sự chúc mừng, khen ngợi; lời chúc mừng, khen ngợi(s)
continuous(adj): /kən’tinjuəs/ liên tục, liên tiếp
continuously(adv): /kən’tinjuəsli/ liên tục, liên tiếp
contract(n) (v): /’kɔntrækt/ hợp đồng, sự ký hợp đồng; ký kết
contrast(n) (v): /kən’træst/ or/’kɔntræst/ sự tương phản; làm tương phản, làm trái ngược
contrasting(adj): /kən’træsti/ tương phản
contribute(v): /kən’tribju:t/ đóng góp, ghóp phần
contribution(n): / ̧kɔntri ́bju:ʃən/ sự đóng góp, sự góp phần
control(n) (v): s/kən’troul/ sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
in control(of): trong sự điều khiển của
under control: dưới sự điều khiển của
controlled(adj): /kən’trould/ được điều khiển, được kiểm tra
uncontrolled(adj): /’ʌnkən’trould/ không bị điều khiển, không bị kiểm tra, không bị hạn chế
convenient(adj): /kən ́vi:njənt/ tiện lợi, thuận lợi, thích hợp
convention(n): /kən’ven∫n/ hội nghị, hiệp định, quy ước
conventional(adj): /kən’ven∫ənl/ quy ướ
cconversation(n): /,kɔnvə’seiʃn/ cuộc đàm thoại, cuộc trò chuyện.
country(n): /ˈkʌntri/ nước, quốc gia, đất nước
countryside(n): /’kʌntri’said/ miền quê, miền nông thôn
county(n): /koun’ti/ hạt, tỉnh
couple(n): /’kʌpl/ đôi, cặp; đôi vợ chồng, cặp nam nữa couple một cặp, một đôi
courage(n): /’kʌridʤ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
course(n): /kɔ:s/ tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua
of course: dĩ nhiên
court(n): /kɔrt , koʊrt/ sân, sân (tennis…), tòa án, quan tòa, phiên tòa
cousin(n): /ˈkʌzən/ anh em học
over(v)(n): /’kʌvə/ bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc
covered(adj); /’kʌvərd/ có mái che, kín đáo
covering(n): / ́kʌvəriη/ sự bao bọc, sự che phủ, cái bao, bọc
cow(n): /kaʊ/ con bò cái
crack(n) (v): /kræk/ cừ, xuất sắc; làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt
cracked(adj): /krækt/ rạn, nứtcraft (n)/kra:ft/ nghề, nghề thủ công
crash(n) (v): /kræʃ/ vải thô; sự rơi (máy bay), sự phá sản, sụp đổ; phá tan tành, phá vụn
crazy(adj): /’kreizi/ điên, mất trí
cream(n): /kri:m/ kem
create(v): /kri:’eit/ sáng tạo, tạo nên
creature(n): /’kri:tʃə/ sinh vật, loài vật
credit(n): /ˈkrɛdɪt/ sự tin, lòng tin, danh tiếng; tiền gửi ngân hàng
credit card(n): thẻ tín dụng
crime(n): /kraim/ tội, tội ác, tội phạm
criminal(adj,n): /ˈkrɪmənl/ có tội, phạm tội; kẻ phạm tội, tội phạm
crisis(n): /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
crisp(adj): /krips/ giòn
criterion(n): /kraɪˈtɪəriən/ tiêu chuẩn
critical(adj): /ˈkrɪtɪkəl/ phê bình, phê phán; khó tính
criticism(n): / ́kriti ̧sizəm/ sự phê bình, sự phê phán, lời phê bình, lời phê phán
dad(n): /dæd/ bố, cha
daily(adj): /’deili/ hàng ngày
damage(n) (v): /’dæmidʤ/ mối hạn, điều hại, sự thiệt hại; làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại
damp(adj): /dæmp/ ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp
dance(n) (v): /dɑ:ns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ
dancing(n): /’dɑ:nsiɳ/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ
dancer(n): /’dɑ:nsə/ diễn viên múa, người nhảy múa
danger(n): /’deindʤə/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
dangerous(adj): / ́deindʒərəs/ nguy hiểm
dare(v): /deər/ dám, dám đương đầu với; thách
dark(adj,(n): /dɑ:k/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội
data(n): / ́deitə/ số liệu, dữ liệu
date(n) (v): /deit/ ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại; đề ngày tháng, ghi niên hiệu
daughter(n): /ˈdɔtər/ con gái
day(n): /dei/ ngày, ban ngày
diagram(n): /ˈdaɪəˌgræm/ biểu đồ
diamond(n): /´daiəmənd/ kim cương
diary(n): /’daiəri/ sổ nhật ký; lịch ghi nhớ
dictionary(n): /’dikʃənəri/ từ điển
die(v): /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh
dying(adj): /ˈdaɪɪŋ/ sự chết
diet(n): /’daiət/ chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng
difference(n): /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ sự khác nhau
different(adj): /’difrзnt/ khác, khác biệt, khác nhau
differently(adv): /’difrзntli/ khác, khác biệt, khác nhau
difficult(adj): /’difik(ə)lt/ khó, khó khăn, gay go
difficulty(n): /’difikəlti/ sự khó khăn, nỗi khó khăn, điều cản trở
dig(v): /dɪg/ đào bới, xới
dinner(n): /’dinə/ bữa trưa, chiều
direct(adj) (v): /di’rekt; dai’rekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển
directly(adv): /dai´rektli/ trực tiếp, thẳng
direction(n): /di’rek∫n/ sự điều khiển, sự chỉ huy
director(n): /di’rektə/ giám đốc, người điều khiển, chỉ huy
dirt(n): /də:t/ đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, vật rác rưởi
dirty(adj): /´də:ti/ bẩn thỉu, dơ bẩn
disabled(adj): /dis´eibld/ bất lực, không có khă năng
dis(adv)antage(n): /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ , ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ/sự bất lợi, sự thiệt hại
disagree(v): /¸disə´gri:/ bất đồng, không đồng ý, khác, không giống; không hợp
disagreement(n): /¸disəg´ri:mənt/ sự bất đồng, sự không đồng ý, sự khác nhau
disappear(v): /disə’piə/ biến mất, biến đi
disappoint(v): /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ không làm thỏa ước nguyện, ý mong đợi; thất ước, làm thất bại
disappointing(adj): /¸disə´pɔintiη/ làm chán ngán, làm thất vọng
disappointed(adj): /,disз’pointid/ thất vọng
disappointment(n): /¸disə´pɔintmənt/ sự chán ngán, sự thất vọng
disapproval(n): /¸disə´pru:vl/ sự phản đổi, sự không tán thành
disapprove (of) (v): /¸disə´pru:v/ không tán thành, phản đối, chê
disapproving(adj): /¸disə´pru:viη/ phản đối
disaster(n): /di’zɑ:stə/ tai họa, thảm họa
disc (also disk, especially in NAmE)(n): /disk/ đĩa
discipline(n): /’disiplin/ kỷ luật
discount(n): /’diskaunt/ sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu
discover(v): /dis’kʌvə/ khám phá, phát hiện ra, nhận ra
discovery(n): /dis’kʌvəri/ sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra
discuss(v): /dis’kΛs/ thảo luận, tranh luận
discussion(n): /dis’kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận
disease(n): /di’zi:z/ căn bệnh, bệnh tật
disgust(v) (n): /dis´gʌst/ làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm phẫn nộ
disgusting(adj): /dis´gʌstiη/ làm ghê tởm, kinh tởm
disgusted(adj): /dis´gʌstid/ chán ghét, phẫn nộ
dish(n): /diʃ/ đĩa (đựng thức ăn)
dishonest(adj): /dis´ɔnist/ bất lương, không thành thật
dishonestly(adv): /dis’onistli/ bất lương, không lương thiện
disk(n): /disk/ đĩa, đĩa hát
dislike(v) (n): /dis’laik/ sự không ưa, không thích, sự ghét
dismiss(v): /dis’mis/ giải tán (quân đội, đám đông); sa thải (người làm)
display(v) (n): /dis’plei/ bày tỏ, phô trương, trưng bày; sự bày ra, phô bày, trưng bày
dissolve(v): /dɪˈzɒlv/ tan rã, phân hủy, giải tán
distance(n): /’distəns/ khoảng cách, tầm xa
distinguish(v): /dis´tiηgwiʃ/ phân biệt, nhận ra, nghe ra
distribute(v): /dis’tribju:t/ phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại
distribution(n): /,distri’bju:ʃn/ sự phân bổ, sự phân phối, phân phát, sự sắp xếp
district(n): /’distrikt/ huyện, quận
disturb(v): /dis´tə:b/ làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy
disturbing(adj): /dis´tə:biη/ xáo trộn
300 Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
Download full PDF tại link: https://drive.google.com/file/d/1uopavxt5lS4bENq4hBr1uD1jwoGlvJSj/view
Để học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả, các bạn nên áp dụng những phương pháp sau:
Dùng và áp dụng từ ngay sau khi học:
Đừng để từ vựng bạn mới học được bị lãng quên vô ích. Ứng dụng ngay sau khi học chính là cách giúp bạn ghi nhớ hiệu quả hơn. Đó là có thể là một dòng tweet với từ mới hoặc một vài dòng ngẫu hứng trên facebook hay instagram,… Hoặc nếu có một người bạn học cùng thì bạn có thể tranh thủ tán gẫu lại càng tốt. Bạn sẽ thấy ngạc nhiên vì hiệu quả thu được đấy.
Lặp lại từ nhiều lần
Bất cứ việc gì càng lặp lại với tần suất cao thì chắc chắn việc ghi nhớ cũng sẽ lâu hơn. Với từ vựng tiếng Anh cũng vậy. Thường thì bạn chỉ cần bắt gặp từ đó khoảng trên dưới 20 lần, chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ vĩnh viễn. Sẽ rất hiếm có ngoại lệ nên bạn hoàn toàn có thể an tâm với phương pháp này nhé.
Kèm thêm một số hoạt động bổ trợ
Ngoài việc áp dụng các cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả như ở trên chúng ta vừa điểm qua, bạn đừng nên bỏ qua việc học bằng các hoạt động bổ trợ khác nhé. Ví dụ như là:
+ Làm bài test đều đặn: Việc test thường xuyên không chỉ giúp bạn đánh giá trình độ mà còn nhắc lại từ vựng với bạn. Và tất nhiên càng gặp nhiều sẽ càng nhớ lâu. Điều này chỉ có lợi chứ hoàn toàn không gây hại gì cả nhé.
+ Trang bị sẵn những tài nguyên học từ vựng tin cậy với độ chuẩn xác cao: Đó có thể là các trang web học từ vựng tiếng Anh hỗ trợ học từ vựng trực tuyến của các đơn vị chính thống hoặc cũng có thể là các phần mềm ứng dụng được phát hành từ các đơn vị uy tín. Ví dụ như:
1 . https://www.vocabulary.com/
3 . https://dictionary.cambridge.org
4 . https://www.oxfordlearnersdictionaries.com
Lời Kết
Trên đây là 300 từ tiếng Anh thông dụng mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này hay và bổ ích với các bạn. Chúc các bạn có thời gian vừa học vừa chơi vui vẻ cùng những câu đố bằng tiếng Anh.