40 Cụm Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh Cực Hay
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn 40 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh cực hay và hữu ích. Hãy theo dõi nhé!
[Tổng hợp] 100 cụm từ tiếng Anh THÔNG DỤNG NHẤT bắt buộc PHẢI THUỘC LÒNG để nghe nói lưu loát:
Học tiếng Anh theo cụm từ là một cách giúp bạn khám phá những cụm từ thông dụng, từ đó bạn có thể ứng dụng chúng trong khi nói hay viết một cách tự nhiên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn 40 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh và mở rộng một số cụm khác cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Nội dung:
40 Cụm Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
Look for = find | Tìm kiếm | I am looking for my book. |
Leave out | Bỏ qua | I don’t want to leave anyone out. |
Look back on = remember | Nhớ lại, nhìn lại | This has been a time for me to look back on myself |
Look after = take care of | Chăm sóc | He looks after me very well. |
Clean up = tidy | Dọn dẹp | We often clean up our room on the weekend. |
Fix up = arrange | Sắp xếp | I will fix up an appointment to see her. |
Break down | Hỏng | This machine broke down last week. |
Bring in | Mang về | She brought in the children very well. |
Come up with | Nghĩ ra | He came up with a great idea. |
Carry out = execute | Tiến hành | She was elected to carry out a program. |
Cut down = reduce | Cắt giảm | I’m trying to cut down the amount of coffee I drink during the day. |
Check in | Đi vào, đăng ký | We had to queue for ages to get to check in. |
Check out | Đi ra | They checked out at 9 a.m this morning. |
Call off = cancel | Hủy bỏ | She called off the wedding at the very last minute. |
Dress up | Ăn mặc đẹp | Mary dresses up like princesses to go to the party. |
Drop by | Ghé qua | I will drop by your home in freetime. |
Grow up | Lớn lên, phát triển, trưởng thành | What do you want to be when you grow up? |
Keep up = continue | Tiếp tục | She kept sleeping even though it rained heavily. |
Look at sth | Nhìn cái gì đó | Look at me when I’m speaking. |
Look up to sb | Kính trọng ai đó | I always look up to my teacher. |
Hold on = wait | Đợi | Hold on me in a few minutes. |
Hold up = stop, delay | Hoãn, dừng | The meeting was held up by the bad weather. |
Move out | Di chuyển | My neighborhood moved out last week. |
Put forward/for | Đưa ra | She put forward a proposal that was interesting. |
Talk over = discuss | Thảo luận | We will talk over the troubles in our relationship. |
Think over = consider | Cân nhắc | I need some time to think over his proposal. |
Run after | Đuổi theo | Why do dogs run after cats? |
Speed up | Tăng tốc | We should speed up our productivity. |
Stand for | Viết tắt cho / chịu đựng | What does “WAE” stand for?I could not stand for his words. |
Stand out | Nổi bật | She stands out among good applicants. |
Show up | đến, xuất hiện | They showed up at the meeting. |
Work out | Tính toán / tập luyện | He works out in the gym every day. |
Warm up | Khởi động | The earth is gradually warming up. |
Cụm Danh Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh
Cụm từ | Nghĩa | Ví dụ |
A cause of | Nguyên nhân của cái gì | The cause of this problem is under investigation. |
Awareness of | Ý thức về điều gì | Her awareness of environmental issues is very good. |
Advantage of | Điểm cộng của cái gì | The advantage of this refrigerator is that it has a large storage space. |
Disadvantage of | Điểm trừ của cái gì | My essay is about the disadvantages of the internet. |
Argument with | Tranh luận với ai | Arguments with her help me realize a lot of new knowledge. |
Date with | Hẹn hò với ai | I’m going on a date with Jane. |
Addiction to | Nghiện cái gì | He’s addicted to games. |
Solution to | Giải pháp cho điều gì | Taking action early is the solution to this problem. |
Cách ghi nhớ cụm từ tiếng Anh hiệu quả
Như vậy, chúng ta đã điểm qua một số cụm từ thông dụng trong tiếng Anh. Để ghi nhớ và sử dụng thành thành thạo các cụm từ này, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:
- Phân chia thời gian hàng ngày để học các cụm từ. Mỗi ngày bạn có thể nạp 5 cụm từ cùng với ôn lại cụm từ đã học. Bạn có thể tham khảo phương pháp học sau đây để học mọi thứ trở nên hiệu quả, nhớ lâu hiểu rõ:
- Đặt câu ứng dụng và phát âm, luyện nói trôi chảy. Điều này giúp bạn vận dụng thêm kĩ năng nói, viết và giúp chúng ta nhớ sâu hơn. Lưu ý: khi tra từ/cụm từ, cần chú ý phiên âm, các trường hợp sử dụng khác nhau của nó.
- Nên tránh học theo nhóm động từ. Ví dụ, bạn học theo các cụm từ bắt đầu “get” có: get in (đến nơi), get out (ra ngoài), get by (được chấp nhận), get up (thức dậy)… Việc học như này sẽ nhanh làm bạn chán nản vì không tìm thấy điểm chung, sự liên kết giữa các từ. Thay vào đó, bạn có thể học các cụm từ liên quan đến chủ đề nhất định hoặc từ những cụm từ đang có, bạn sáng tạo đoạn văn/câu chuyện sử dụng các cụm này để dễ nhớ hơn.
Lời kết
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn khám phá thêm 40 cụm từ thông dụng trong tiếng Anh. Hãy kiên trì học tập, tìm hiểu kiến thức tiếng Anh hằng ngày bạn nhé! Chúc bạn thành công!