Bài Viết Về Món Phở Bằng Tiếng Anh Cực Hay
Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những điều cần biết cho bài viết về món phở bằng tiếng Anh.
Xem ngay cách học từ vựng tiếng Anh siêu tốc nhớ lâu tại đây nhé:
Video hướng dẫn cách học từ vựng siêu tốc | Ms Thuỷ KISS English
Một trong những chủ đề thường gặp trong các bài viết tiếng Anh đó là giới thiệu món ăn yêu thích hoặc món ăn đặc trưng ở quê bạn. Như chúng ta biết, phở là món ăn truyền thống và nổi tiếng ở Việt Nam. Vậy nên trong bài viết ngày hôm nay, KISS English sẽ hướng dẫn cho các bạn làm sao để có một bài viết về món phở bằng tiếng Anh hay nhất.
Nội dung:
Bố Cục Bài Viết Về Món Phở Bằng Tiếng Anh
Mở bài
Trong phần mở đầu, bạn sẽ giới thiệu đôi lời về món phở và lí do bạn chọn món này để viết. Bạn có thể nhắc đến những thông tin này:
- Tên loại phở
- Đến từ vùng nào?
- Cảm nhận chung của bạn về món phở đó
Ví dụ:
There are manу deliciouѕ diѕheѕ in Vietnam, but one of mу faᴠourite diѕheѕ iѕ Pho, ᴡhich iѕ a popular ѕpecialitу of Hanoi.
(Có rất nhiều món ăn ngon ở Việt Nam, nhưng một trong những món ăn уêu thích của tôi chính là Phở – một đặc ѕản nổi tiếng của Hà Nội)
Thân bài
Ở phần này, bạn sẽ bắt đầu miêu tả chi tiết hơn về món phở.
- Nguồn gốc của món phở
- Phở đó gồm những nguyên liệu gì?
- Món phở đó thường được ăn vào những dịp nào?
- Giá thành trung bình của một phần phở ấy là bao nhiêu?
- Cảm nhận của những người thưởng thức món phở đó ra sao?
- …
Kết bài
Nêu cảm nghĩ, nhận xét chung về món phở.
Từ Vựng Thường Dùng Trong Bài Viết Về Món Phở Bằng Tiếng Anh
Các Loại Phở
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
Rice noodle soup with beefBeef PhoBeef noodles | /raɪs/ /ˈnuːdl/ /suːp/ /wɪð/ /biːf/ | Phở bò |
Mixed Pho | /mɪkst/ Pho | Phở trộn |
Fried Noodles | /fraɪd/ /ˈnudəlz/ | Phở xào |
House special beef noodle soup | /haʊs/ /ˈspɛʃəl/ /bif/ /ˈnudəl/ /sup/ | Phở đặc biệt |
Medium-rare beef | /ˈmidiəm-rɛr/ /bif/ | Phở nạm tái bò viên |
Sliced well-done flanks noodle soup | /slaɪst/ /wɛl/-/dʌn/ /flæŋks/ /ˈnudəl/ /sup/ | Phở chín |
Sliced medium-rare beef | /slaɪst/ /ˈmidiəm/-/rɛr/ /bif/ | Phở tái |
Medium-rare beef and well-done flanks | /ˈmidiəm/-/rɛr/ /bif/ /ænd/ /wɛl/-/dʌn/ /flæŋks/ | Phở tái nạm |
Seafood noodle soup | /ˈsiˌfud/ /ˈnudəl/ /sup/ | Phở hải sản |
Sliced-chicken noodle soup | /slaɪst/-/ˈʧɪkən/ /ˈnudəl/ /sup/ | Phở gà |
Mixed beef noodle | /mɪkst/ /bif/ /ˈnudəl/ | Phở trộn |
Fried noodles | /fraɪd/ /ˈnudəlz/ | Phở xào |
Rolled up beef noodles | /roʊld/ /ʌp/ /bif/ /ˈnudəlz/ | Phở cuốn |
Nguyên Liệu
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
broth | /brɔθ/ | nước dùng |
rice noodles | /raɪs/ /ˈnudəlz/ | bánh phở |
to be garnished with | /tu/ /bi/ /ˈgɑrnɪʃt/ /wɪð/ | được trang trí với |
coriander leaves | /ˌkɔriˈændər/ /livz/ | lá rau mùi |
green onion | /grin/ /ˈʌnjən/ | hành xanh |
white onion | /waɪt/ /ˈʌnjən/ | hành trắng |
traditional food | /trəˈdɪʃənəl/ /fud/ | món ăn truyền thống |
bean sprout | /bin/ /spraʊt/ | giá đỗ |
basil | /ˈbæzəl/ | húng quế |
anise | /ˈænəs/ | quả hồi |
lime | /laɪm/ | chanh xanh |
Một Số Bài Viết Về Món Phở Bằng Tiếng Anh
Mẫu 1:
The Vietnameѕe diѕh I ᴡant to introduce to people coming to Vietnam iѕ Pho ᴡhich repreѕentѕ diѕheѕ for traditional cuiѕine in Vietnam. The main component of Pho iѕ ѕpecial ѕoup, rice noodleѕ, and ѕliceѕ of beef or chicken. In addition, to increaѕe the taѕte of thiѕ diѕh, Pho iѕ uѕuallу eaten together ᴡith chili ѕauce, lemon, coriander, baѕil. Pho iѕ often uѕed for breakfaѕt, but theѕe daуѕ people can enjoу it for lunch, dinner, and eᴠen late night. Pho iѕ becoming more popular ᴡith foreignerѕ all oᴠer the ᴡorld, and it iѕ ѕerᴠed in manу countrieѕ ѕuch aѕ: Korea, Auѕtralia, Singapore, America… If ѕomeone aѕkѕ me about a Vietnameѕe food, I ᴡill definitelу reᴄommend Pho.
Dịch nghĩa:
Món ăn Việt Nam mà tôi muốn giới thiệu tới những du khách đến Việt Nam đó là Phở – món ăn đại diện cho ẩm thực truуền thống ở Việt Nam. Những nguуên liệu chính của Phở là nước dùng, ѕợi phở, thịt bò ᴠà gà. Ngoài ra để làm tăng hương ᴠị cho món ăn thì Phở còn được ăn kèm ᴠới tương ớt, chanh, rau mùi ᴠà húng quế.Phở thường được ăn ᴠào buổi ѕáng, nhưng ngàу naу người ta có thể thưởng thức nó ᴠào bữa trưa, bữa tối haу thậm chí là bữa khuуa. Phở trở nên nổi tiếng hơn đối ᴠới người nước ngoài trên khắp thế giới, nó đã được bán trên rất nhiều nước chẳng hạn như Hàn Quốc, Úc, Singapore, ᴠà Mỹ. Nếu ᴄó ai đó hỏi tôi ᴠề một món ăn Việt Nam, tôi ѕẽ không ᴄhần ᴄhừ mà giới thiệu ᴠới họ ᴠề Phở.)
Mẫu 2:
My favorite Vietnamese dish ever is Beef Pho (Rice noodle soup with beef). Beef Pho is said to be first created in the 1900s in Hanoi, Northern Vietnam. The main ingredients of Beef Pho consist of broth, rice noodles, and sliced beef. Beef Pho is also garnished with bean sprouts, basil, anise, green onion, white onion, and coriander leaves. Many people like to put some hot sauce, chili pepper, vinegar, or lime into the dish. Beef Pho tastes best when served hot. Because of its delicious flavor, this amazing food is beloved by everyone all over Vietnam. Starting in the North of Vietnam, Beef Pho became extremely popular in the South. After the Vietnam War, some Vietnamese refugees brought the dish to many other countries. Since then, Beef Pho is globally popular. Beef Pho can be eaten any time of the day, for breakfast, lunch, or dinner. Enjoying a bowl of Beef Pho can warm anyone’s heart.
Dịch nghĩa:
Món ăn Việt Nam yêu thích nhất của tôi là Phở bò. Phở bò được cho là ra đời đầu tiên vào những năm 1900 tại Hà Nội, miền Bắc Việt Nam. Thành phần chính của Phở bò bao gồm nước dùng, bánh phở và thịt bò thái mỏng. Phở bò cũng được trang trí với giá đỗ, húng quế, hồi, hành lá, hành trắng và rau mùi. Nhiều người thích cho một ít tương ớt, ớt sống, giấm hoặc chanh vào món ăn này. Phở bò ngon nhất khi dùng nóng. Vì hương vị thơm ngon, món ăn tuyệt vời này được mọi người trên khắp Việt Nam yêu thích. Xuất phát từ miền Bắc Việt Nam, Phở bò đã trở nên vô cùng phổ biến ở miền Nam. Sau chiến tranh Việt Nam, một số người Việt tị nạn đã mang món ăn này đến nhiều quốc gia khác. Kể từ đó, Phở bò phổ biến trên toàn cầu. Phở Bò có thể được ăn bất cứ lúc nào trong ngày, vào bữa sáng, bữa trưa hoặc bữa tối. Thưởng thức một tô Phở Bò có thể làm ấm lòng bất cứ ai.
Lời Kết
Trên đây là tất cả những thông tin có ích cho bài viết về món phở bằng tiếng Anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp với bạn. Chúc bạn có thời gian học vui vẻ và hiệu quả.